Monday, April 15, 2019

Cấu trúc đề thi TOEIC 4 kỹ năng chi tiết nhất

TOEIC là kỳ thi kiểm tra chuẩn hoá năng lực tiếng Anh. Nhắc đến Cấu trúc đề thi TOEIC các bạn thường nghĩ tới đề thi TOEIC có 2 kỹ năng reading và listening. Tuy nhiên để áp dụng được tiếng Anh toàn diện trong cộng việc cũng như cuộc sống hằng ngày thì học TOEIC 4 kỹ năng sẽ là lựa chọn tốt nhất cho các bạn. 

    Cấu trúc đề thi TOEIC 4 kỹ năng có thể vẫn còn xa lạ với một số bạn sẽ không biết thi Speaking và Writing sẽ thi như thế nào?, chính vì vậy bài viết này cô Hoa sẽ chia sẻ chi tiết cho các bạn hiểu hơn về cấu trúc đề thi TOEIC 4 kỹ Listening, Reading, Speaking và Writing. Khi hiểu rõ được cấu trúc đề thi bạn sẽ biết định hướng cách học và ôn thi tốt nhất chinh phục điểm TOEIC.

    Reading và Listening

    Cấu trúc đề thi Reading và listening có format tương tự như kỳ thi TOEIC 2 kỹ năng chúng ta thường biết đến.
    #Listening
    Phần thi TOEIC Listening kiểm tra kỹ năng nghe hiểu của thí sinh, các bạn sẽ có 45 phút để vừa nghe vùa hoàn thành 100 câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng khoang tròn A-B-C-D. Trong bài nghe bạn sẽ được nghe các giọng khác nhau như giọng Anh – Mỹ (Bắc Mỹ), giọng Anh – Anh, giọng Anh – Úc và giọng Anh – Canada.
    Phn Listening 
    Nội dung bài thi  
    Số câu    hỏi      
    Chi tiết
    Phần 1
    Hình ảnh
    10 câu
    Với mỗi câu hỏi, thí sinh sẽ xem một bức tranh trong cuốn đề thi và nghe 4 câu miêu tả ngắn, được nói một lần. Nhiệm vụ của bạn chọn câu miêu tả phù hợp nhất với hình ảnh, sau đó tô vào phương án trả lời tương ứng trong bản Answer Sheet.
    Phần 2
    Hỏi đáp
    30 câu
    Bạn sẽ nghe một câu hỏi và có 3 lựa chọn trả lời cho từng câu hỏi. Nhiệm vụ của bạn là phải chọn ra mọt câu trả lời đúng nhất trong ba đáp án A-B-C.
    Phần 3
    Hội thoại ngắn
    30 câu
    Trong phần này thí sinh sẽ được nghe 10 đoạn hội thoại ngắn không in trong đề thi. Mỗi đoạn có 03 câu hỏi và mỗi câu hỏi sẽ có 4 đáp án lựa chọn. Nhiệm vụ bạn chọn một đáp án đúng nhất cho câu hỏi và tô vào chữ cái tương ứng trong bản Answer Sheet.
    Phần 4
    Đoạn hội thoại ngắn
    30 câu
    Bạn sẽ nghe 10 đoạn thông tin ngắn. Mỗi đoạn có 03 câu hỏi. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra câu trả lời đúng nhất trong số 04 đáp án được cung cấp.
    #Reading
    Sau khi hoàn thành phần Listening các bạn sẽ tiếp tục chuyển sang phần thi Reading với thời gian 45 phút và 100 câu hỏi.
    Phần Reading
    Nội dung bài thi
    Số câu 
    Chi tiết
    Phần 5
    Hoàn thành câu(Incomplete Sentences)
    40 câu
    Phần này bao gồm các câu chưa hoàn thành với 4 từ hoặc cụm từ được đánh dấu tương ứng A, B, C, hoặc D. Bạn cần phải chọn từ đúng nhất để hoàn thành câu.
    Phần 6
    Hoàn thành đoạn văn (Incomplete Text)
    12 câu
    Phần này sẽ có 4 bài đọc ngắn, mỗi bài đọc có 3 chỗ trống cần điền từ hoặc cụm từ. Bạn phải điền từ thích hợp còn thiếu vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn đó.
    Phần 7
    Đoạn đơn
    28 câu
    Thí sinh sẽ đọc một số đoạn ngắn, có nội dung dựa vào các tài liệu đọc như thư từ, thông báo, biểu mẫu, báo ... Đề thi có thể có từ 7-10 đoạn văn đơn. Hết mỗi đoạn văn sẽ có 2-5 câu hỏi và 4 lựa chọn, nhiệm vụ bạn tìm ra câu trả lời chính xác nhất.
    Đoạn kép
    20 câu
    Trong phần này sẽ có từ 04 cặp đoạn văn, mỗi bài đọc kép có 2 bài đọc nhỏ và có 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, hoặc D. Bạn cần xác định đáp án đúng cho từng câu hỏi.
    Các quy đổi điểm TOEIC Listening và Reading

    TOEIC 4 kỹ năng

    Speaking và Writing

    Bài thi TOEIC Speaking & TOEIC Writing bao gồm 2 phần, được thực hiện trong tổng thời gian 80 phút.
    #Speaking
     Phần thi bao gồm 11 câu hỏi được thực hiện trong thời gian 20 phút. TOEIC Speaking đánh giá khả năng giao tiếp tiếng Anh trong bối cảnh cuộc sống hàng ngày và môi trường làm việc quốc tế cần sử dụng tiếng Anh. TOEIC speaking là thước đo khả năng phát âm, diễn đạt bày tỏ ý kiến mạch lạc, tiếp thu và xứ lý nhằm đưa ra phản hồi chính xác.Quy đổi điểm của TOEIC Listening và Reading
    Câu hi
    Kỹ năng
    Tiêu chí đánh giá
    1 – 2
    Đọc to một đoạn văn có sẵn chuẩn bị trong vòng 45s và        trả lời 45s
                 + Phát âm
                 + Ngữ điệu
                 + Trọng âm
    3
    Miêu tả một bức tranh

                 + Phát âm, ngữ điệu, trọng âm
                 + Ngữ pháp, từ vựng, tính liên kết
                 + Tương thích với nội dung

    4 – 6
    Trả lời câu hỏi
    7 – 9
    Trả lời câu hỏi sử dụng thông tin cho sẵn
    10
    Đưa ra giải pháp
    11
    Trình bày quan điểm
    #Writing
     Phần thi bao gồm 8 câu hỏi được thực hiện trong thời gian 60 phút. Đánh giá khả năng viết tiếng Anh cho mục đích giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày và môi trường làm việc quốc tế.

     Câu hỏi
    Kỹ năng
    Tiêu chí đánh giá
    1 – 5
    Viết câu theo 1 bức tranh cho sẵn
      + Ngữ pháp
      + Tương thích câu trả lời với bức tranh đưa ra
    6 -7
    Trả lời một yêu cầu bằng văn bản
      + Từ vựng
      + Chất lượng và sự đa dạng trong mẫu câu sử dụng
    8
    Viết bài luận trình bày quan điểm
       + Các ý bổ trợ cho quan điểm
       + Ngữ pháp
       + Từ vựng
       + Tổ chức sắp xếp bài viết
    Cách tính điểm thi và quy đổi điểm TOEIC Speaking và Writing
    Điểm số phần Nói (Speaking)
    Câu hỏi
    Điểm số
    Câu hỏi 1 – 9
    Từ 0 – 3 điểm
    Câu hỏi 10 - 11
    Từ 0 – 5 điểm
     
    Điểm số phần Viết - Writing
    Câu hỏi
    Điểm số
    Câu hỏi 1 – 5
    Từ 0 – 3 điểm
    Câu hỏi 6-7
    Từ 0 – 4 điểm
    Câu hỏi 8
    Từ 0 – 5 điểm
     
    Từ tổng số điểm số cụ thể của mỗi phần trên, kết quả bài thi được quy ra các mức điểm từ 0 - 200 điểm trên thang điểm TOEIC thực tế, tương ứng với trình độ khả năng sử dụng tiếng Anh giao tiếp của mỗi người. 
    8 Level TOEIC speaking

    Level
    Quy đổi hệ số điểm Toeic
    8
    190 - 200
    7
    160 - 180
    6
    130 - 150
    5
    110 - 120
    4
    80 - 100
    3
    60- 70
    2
    40  - 50
    1
    0 - 30
    9 Level TOEIC writing
    Level
    Quy đổi hệ số điểm Toeic
    9
    200
    8
    170 - 190
    7
    140 - 160
    6
    110 - 130
    5
    90 - 100
    4
    70 -  80
    3
    50 - 60
    2
    40
    1
    0 - 30