II. Part 2
Dạng 1: các câu hỏi wh( who,when,why,what,where,which)
- Who: câu hỏi về người
Các dạng câu hỏi :
+ Who is the new director?
+ Who’s in charge of the new project?, vv...
=> câu trả lời : là tên riêng or tên chức vụ/phòng ban như: the director,chief excutive
officer( CEO),sale manager, head of department, marketing assistant,accountant,.....
Cũng có 1 số câu hỏi đặc biệt hơn như: who’s attend the conference tommorrow?
Câu trả lời dạng gián tiếp có thể là: everyone excepts John
- When: câu hỏi về thời gian
+ when’s the meetting begin?
+ when’s the flight depart?,vv...
=> câu trả lời gần như đều là thời gian : early this week,this morning, march 1,...
cũng có 1 số câu trả lời gián tiếp là :
I drop by( come by) as soon as i finish work( project,..),let me check,let me ask
John,...
- why: câu hỏi nguyên nhân,lí do
+ why were you late?
+ why is the office empty today?,...
có 2 dạng trả lời cho câu hỏi này: 1 là To+V
2 là 1 câu trả lời bỏ because đi
- what : câu hỏi cái gì( dạng này phải nghe được câu hỏi mới trả lời được )
+ what’s the topic of this morning meetting?
+ what’s your plan tonight?,...
- where: câu hỏi địa điểm
+ where’s your home?
+ where do you work ?
=> câu trả lời chỉ địa điểm thường bắt đầu = in/on/at+ địa điểm or đơn thuần địa
điểm không cần in/on/at
hoặc to + địa điểm
- Which: câu hỏi với từ này thường để chỉ hỏi đường or dùng để hỏi sự lựa chọn
Vd như : which way go to city center from here?
=> trả lời có các chỉ dẫn như : go ahead,turn left,right,go down,...thường + địa điểm(
department store,movie theater,...)
tổng quát lại phần này có 2 cách loại trừ đáp án sai như sau:
- lỗi same sound: tức là câu trả lời có từ giống or gần âm vs từ xuất hiện trong câu
hỏi gần như đều sai
VD : where’s your office?
câu trả lời có A: my office is very big
=> sai có từ office lặp lại
- lỗi thứ 2 là: các câu hỏi dạng wh câu trả lời bắt đầu bằng yes/no sẽ sai
=> và áp dụng được các câu trả lời luôn đúng ở phần này như là: i don’t know, i
have no idea,it hasn’t been decided yet,that sound( great),let me check,let me ask
him( her),....
- Dạng 2: các câu hỏi how( how long,how far, how much,...)
- how much: câu hỏi giá tiền
+ how much the flight ticket?
+ how much your new laptop?
=> câu trả lời : chỉ có giá tiền thôi đơn vị thường là dollar/cent/euro,...
- how many: câu hỏi số lượng
+ how many people attend the meetting tonight?
+ how many copies do you need?,...
=> câu trả lời chỉ là số lượng
- how long/far: câu hỏi về khoảng time or độ dài
+ how long is the marketing report?
+ how does it take from here to go center city? ,...
=> câu trả lời thường bắt đầu bằng : for+ độ dài khoảng cách ( kilomet/mile)
for/about+ khoảng time nếu câu hỏi ở thì HTHT
1. about+ độ dài thời gian/trang giấy( phần trang giấy trl cho câu hỏi how long)
đặc biệt hơn có thể là khoảng time+ phương tiện như taxi/train/bus/ on foot (
tốn khoảng bao nhiêu phút đi bằng tàu,taxi,đi bộ,...)
about 15p by bus,train,on foot,...
- How often: câu hỏi tần xuất
+ how often do you eat out in a week?
+ how often do you attend the training session? ,...
=> câu trả lời liên quan tần xuất như: once a week,three times a week,on a
quaterly basis, weekly,monthly,...
- how about: câu hỏi mời mọc
+ how about working with me tonight?
+ how about going to see movie tonight?,..
=> câu trả lời dạng này có 3 dạng :
thứ 1: đồng ý nhận lời
yes.it’s a good idea, that’s sound good,great,....
thứ 2: từ chối:
i’m sorry,I have another plan tonight
i’m very busy,...
thứ 3: 1 số câu áp dụng cho tất cả các dạng câu hỏi như:
+ That sound great/ good
+ it hasn’t decided yet
- how + trợ động từ/ tobe:
=> dạng câu này khá khó phải nghe được để trả lời
thường hỏi về tiến độ 1 công việc( dự án)/hay làm tnao mà 1 ng nào đó làm
được việc gì đấy ( how are you obtain the reward)
=> câu trả lời thường phải nghe hiểu câu này.Vì nó có nhiều cách trả lời
vd: how is your launching product,project?
=> It’s better/harder than i think( expect),....vv
* Dạng 3: câu hỏi lựa chọn
trong câu hỏi sẽ đưa ra 2 sự lựa chọn :
+ do you want to go the beach or picnic for this weekend?,...
=> câu trả lời có 4 cách:
+ thứ 1: lựa chọn 1 trong 2 ( the beach or picnic)
+ thứ 2: không lựa chọn cái nào trong cả 2 cái đó
+ thứ 3: đưa ra 1 lựa chọn khác không phải 2 cái được nêu ở trên câu hỏi (
how about going to travel around the world)
+ thứ 4: 1 số câu trl ăn sẵn( luôn đúng) như: either would be fine/good it’s up
to you/both are ok/neither look bad,...
tổng quan: dạng này không dùng được lỗi same sound
* Dạng 4: câu hỏi đuôi
bắt đầu bằng trợ động từ or to be/ phủ định của chúng
+ have you done the sale report?
+ do you like the presentation?
+ is this your book isn’t it?
=> câu trả lời có 3 cách:
+ thứ 1: trả lời yes/ no
+ thứ 2: câu trả lời nhưng bỏ yes/No đi
+ các câu trả lời sẵn nêu ở phần câu hỏi wh
cẩn thận bẫy thì ví dụ: câu hỏi ở thì quá khứ thì câu trả lời cũng phải vậy,...
* Dạng 5: câu trần thuật dạng câu khó nhất
dạng câu hỏi là 1 câu nói bình thường có thể là 1 nhận xét về chuyện gì/kể về chuyện gì/,,,
+ this movie is really fanstastic
+ my director is young and tallent,...
=> câu trả lời : phải nghe được mới trả lời được
III. Part 3
Đối với part này, nhiều bạn nói cần học phát âm trước nhưng mình học không cần học
phát âm.
Đầu tiên học cuốn Bigstep 1. Học các chủ điểm quan trọng, cũng như làm
quen dạng của Part 3 ( hay cả part 4 ) trước.
Part 3 thường có 4 lượt nói, 3 câu hỏi.
Theo thứ tự , M – W – M – W ; W – M – W – M ( 2 trường hợp này hay thi nhất ,
chiếm tới 95% )
Dạng 2 : W1 – W2 – W1 – W2 ; M1 – M2 – M1 – M2 ( ít gặp )
Về cách làm phần này , khi bắt đầu đọc “ Listening Test , in the listening test, you will
asked to ” … của phần đầu, lật trước part 3, xem câu hỏi 41 – 43, đọc lướt qua xem nó
hỏi gì đầu tiên. Sau đó đọc tiếp đáp án để hiểu sơ qua nội dung bài là gì.
Để hiểu được nó nói gì, yêu cầu đầu tiên là từ vựng
Sau đây là từ vựng cơ bản nhất của các
chủ điểm Part 3 :
- Từ vựng liên quan đến văn phòng :
- Từ vựng liên quan đến mua sắm
- Từ vựng liên quan đến nhà hàng
- Từ vựng liên quan đến ngân hàng
IV. Part 4
Từ vựng part 4 :
ANNOUNCEMENT - AIRPORT
Passenger hành khách
carry-on baggage/luggage hành lý xách tay
Unattended không ai trông coi
airline service officials nhà chức trách
mechanical problems các vấn đề liên quan máy móc
board/ get on/into lên tàu/xe/máy bay
Traveller du khách
Terminal ga
ticket counter quầy vé
aisle seat ghế gần lối giữa
window seat ghế gần cửa sổ
fasten one's seatbelt thắt chặt dây an toàn
ANNOUNCEMENT – ENTERTAINMENT
Theater Nhà hát
Playwright nhà viết kịch
Celebrity người nổi tiếng
gift certificate phiếu quà tặng
Destination điểm đến
Specialty nét đặc biệt
Specialist = expert chuyên gia
package tour services dịch vụ du lịch trọn gói
Downtown trung tâm thành phố
sports complex khu phức hợp thể thao
Orchestra ban nhạc, dàn nhạc
Ballroom phòng khiêu vũ
nutrition classes các lớp dinh dưỡng
martial arts võ thuật
prospective member thành viên tiềm năng
V
egetarian người ăn chay
show up = attend tham dự
garden salad món khai vị
book early đặt chỗ sớm = make a reservation in advance
music competition cuộc thi âm nhạc
watercolor painting tranh sơn màu
ANNOUNCEMENT – WORK
Premises xưởng, công ty
move the office chuyển văn phòng
= new location of the office
local resident cư dân địa phương
Citizen công dân
Protest phản đối
Expand mở rộng
Officials nhà chức trách
Enroll đăng ký
Treasurer thủ quỹ
fiscal year năm tài chính
multinational corporation tập đoàn đa quốc gia
7
medical studies nghiên cứu y khoa
Recipe công thức nấu ăn
outstanding leadership sự lãnh đạo xuất sắc
Honor vinh danh
a tour of facilities tham quan cơ sở vật chất
at the latest trễ nhất
Bid đấu giá
Approve chấp thuận
in the day time ban ngày
fundraising event gây quỹ = raise money
Dean trưởng khoa
civil engineering department khoa kỹ sư dân dụng
Enthusiastic nhiệt tình
Enhance cải tiến = improve
in the long run về lâu dài
Proceed tiếp tục
Pamphlet cuốn sách nhỏ=booklet
Monthly hàng tháng=every month
introduce new employee giới thiệu nhân viên mới
modern art trends xu hướng nghệ thuật hiện đại
Architect kiến trúc sư
Recruit tuyển dụng
Manpower nhân lực
work tirelessly làm việc không mệt mỏi
market leader công ty dẫn đầu thị trường
office dress code phong cách ăn mặc
= proper appearance
Shift ca làm việc
Plate cái đĩa
press conference họp báo
production team đội sản xuất
promotion at work thăng chức
Volunteer tình nguyện viên
until further notice chờ thông báo thêm
Minivan xe tải nhỏ = vehicle
fuel efficient tiết kiệm nhiên liệu = economical
Microeconomics kinh tế vi mô
Studio phòng thu
Emerging mới nổi
Insurance bảo hiểm
President chủ tịch = head of a company
public speaking nói trước công chúng
vice president phó chủ tịch
Forum diễn đàn
Spokesperson người phát ngôn = spokesman
Author nhà văn
Sponsor tài trợ
give some instructions chỉ dẫn
Autobiography tự truyện = book
identification badge thẻ đeo ra vào cho nhân viên
let some one know cho ai đó biết
Escort hộ tống
Estimate báo giá
Ambassador đại sứ
mingle with lẫn vào
Stock cổ phiếu
Cost chi phí
economic slump khủng hoảng kinh tế
Rival đối thủ =competitor
market share thị phần
Compensate bồi thường
kick off bắt đầu
Intimate thân mật
oil leaking rò rỉ dầu
assembly line dây chuyền lắp ráp
Workstation bàn làm việc
Collaborate cộng tác
rear door cửa sau
financial planner chuyên viên tư vấn bảo hiểm
be short on chairs không đủ chỗ = not be enough seats
Dealership đại lý
ANNOUNCEMENT - STORE/SHOP
Discontinue cắt
falling sales number doanh số giảm
Shopper người mua sắm
by one get one free mua 1 tặng 1
plastic bottle chai nhựa = package
complementary product sản phẩm bổ sung
keep your receipt giữ lại biên lai
send sth back gửi trả lại
WEATHER FORECAST
Hurricane bão lốc dữ dội
Temperature nhiệt độ
Cold lạnh
Cool mát mẻ
Dry khô
Storm bão
Thunderstorm bão có sấm sét
Rainstorm mưa dông=inclement weather
Snowstorm bão tuyết
be hit bị ảnh hưởng
tree branches nhánh cây
Hourly mỗi giờ=every hour
inclement weather thời tiết khắc nghiệt
Announcer người đọc bản tin ở đài phát thanh
stay inside ở trong nhà=remain indoors
Climate khí hậu
TRAFFIC REPORT
(1)
latest news tin mới nhất
breaking news tin sốt dẻo
Northbound về hướng bắc=eastbound, westbound, southbound
traffic heavy kẹt xe
Tow kéo
Breakdown xe hư
pot hole ổ gà
be fined bị phạt
road closures đường không lưu
Highway xa lộ
Freeway đường cao tốc
Limousine xe li mô
Corner giao lộ
Route tuyến đường
Alternate khác, thay thế
tune into chuyển kênh
local radio station đài phát thanh địa phương
Commuter người lưu thông trên đường
commercial break ít phút quảng cáo
traffic update cập nhật tình hình giao thông
Detour đi vòng=take alternate routes
Motorist người lái mô tô
TOURISM
tour guide hướng dẫn viên du lịch
Fort pháo đài
Gateway cổng vào
Musuem viện bảo tàng
Rule quy tắc, nguyên tắc
holiday package gói du lịch
Border biên giới
Passport hộ chiếu
Aquarium viện hải dương học
Souvenir quà lưu niệm
Parade diễu hành
Upcoming sắp tới
ADVERTISEMENT
Commemorate kỷ niệm
Anniversary lễ kỷ niệm
Promotion khuyến mãi
grocery store cửa hàng bán thực phẩm
exercise room phòng tập thể dục=fitness club
vacuum cleaner máy hút bụi=a cleaning appliance
shut down tắt
family reunion họp mặt gia đình
RECORDED MESSAGES
blood test thử máu
cold medication thuốc cảm
Pharmacy tiệm thuốc tây
doctor's office văn phòng bác sĩ
reception desk quầy tiếp tân
Dentist nha sĩ
business hours giờ hành chính=>working hours
time management cách quản lý quỹ thời gian
Distract quấy rối, quấy nhiễu
Satisfy làm thỏa mãn
Column mục báo
wood flooring sàn bằng gỗ
fore more details = for further information
Pass vé vào cổng
please call me back gọi lại=return the call
voice mail system tin nhắn thoại=telephone messages
PERSON INTRODUCTION
MC người dẫn chương trình
guest speaker khách mời đến nói chuyện
co-owner đồng sở hữu
ladies and gentlemen quý ông và quý bà kính mến
Dietitian chuyên gia dinh dưỡng
Fatigue sự mệt nhọc
stay tuned đừng chuyển kênh
health issues các vấn đề về sức khỏe
Broadcast phát sóng
Longevity tuổi thọ
Songwriter nhạc sĩ=musician
a big round of applause một tràng vỗ tay nồng nhiệt
Xem thêm rất nhiều mẹo hay khác:
https://drive.google.com/drive/folders/0B1VMcsgG0rsmNEZ5VjFuTmdva2c?usp=sharing
toeicmoingay, toeicmoingay.blogspot.com,toeic moi ngay, toeic moi ngay blogsot, tài liệu toeic từ 0 - 990 score. Facebook Page:
Labels
luyện thi toeic online
(2)
toeic mỗi ngày thầy duy
(2)
100 BỘ TÀI LIỆU TIẾNG ANH GIAO TIẾP
(1)
600 Essential Words for the TOEIC
(1)
Chiến thuật làm bài thi Toeic
(1)
ETS 1200 bản màu
(1)
Effortless English
(1)
Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC
(1)
Ngữ pháp toeic
(1)
Tổng hợp các cụm động từ thường gặp trong đề thi Toeic
(1)
economy
(1)
luyện nghe toeic
(1)
luyện thi toeic cấp tốc
(1)
toeic moi ngay/tai-lieu
(1)
toeic moi ngay/tu-vung
(1)
toeic mỗi ngày đỗ an duy
(1)
toeicmoingay
(1)
toeicmoingay.blogspot.com
(1)
tài liệu toeic từ 0 - 990 score
(1)
Đề 1 eco
(1)
Đề 2 eco
(1)
đề thi toeic 2017 có đáp án
(1)